Size,mm | |||||||
600x1040 | 600x1200 | 600x2400 | 1200x1040 | 1200x1200 | 2400x1040 | 2400x1200 | |
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
Mã 196. | Mã 195. | Mã 195. | Mã 196. | Mã 195. | Mã 196. | Mã 195. |
Ecophon Master Matrix là hệ thống trần âm thanh được cấp bằng sáng chế cho các khu vực lớn nơi cần độ che phủ cao nhưng giải pháp che phủ toàn bộ là không thể hoặc không cần thiết. Hệ thống lắp đặt nhanh và dễ dàng với mức độ chính xác cao, nhờ được lắp đặt sẵn các thiết bị cố định và sự liên kết “cài” tới hệ thống xương. Mỗi tấm được xây dựng theo chức năng cửa sập, và có thể dễ dàng tháo lắp. Hệ thống có thể lắp đặt với tỷ lệ che phủ cao, (xấp xỉ 95%), như các modul 1200mm với khoảng cách 40mm giữa các tấm tạo ra một bề ngoài di động (M344), hoặc theo hàng của modul 1040mm (M345). Sau cùng được thiết kế chủ yếu cho các giải pháp TABS đưa ra tỷ lệ bao phủ khoảng 60%, (đối với tấm 1350 mm). Các tấm có sẵn các định dạng và kích cỡ khác nhau cho một phạm vi rộng lớn khả năng thiết kế.
Hệ thống bao gồm tấm Ecophon Master Matrix và hệ thống xương liên kết Ecophon nặng xấp xỉ 5-6 kg/m2. Các tấm được sản xuất từ sợi bông thuỷ tinh thế hệ thứ 3 được nén ở tỷ trọng cao. Bề mặt nhìn thấy của tấm được phủ lớp Akutex FT và mặt sau đuợc phủ lớp giấy thuỷ tinh mềm. Các cạnh đều được sơn. Xương liên kết và hệ thống treo được sản xuất từ thép mạ kẽm và nhôm. |
M344
Sơ đồ lắp đặt (M344) cho tấm Ecophon Master Matrix | |||||
KT, mm | 600 ˟ 1200 | 600 ˟2400 | 1200 ˟1200 | 2400 ˟1200 | |
1 | Tấm Master Matrix | 1,39/m2 | 0,70/m2 | 0,70/m2 | 0,35/m2 |
2 | Thanh xương trục chính connect T24, được lắp đặt với khoảng cách 900 mm và 300 mm | 1,67m/m2 | 1,67m/m2 | 1,67m/m2 | 1,67m/m2 |
3 | Thanh xương trục phụ connect T24, L=900mm, được lắp đặt với khoảng cách 1800mm | 0,42m/m2 | 0,42m/m2 | 0,42m/m2 | 0,42m/m2 |
4 | Thanh xương trục phụ connect T24, L=300mm, được lắp đặt với khoảng cách 2400mm | 0,11m/m2 | 0,11m/m2 | 0,11m/m2 | 0,11m/m2 |
5 | Ống treo liên kết 240, được lắp đặt với khoảng cách 1800mm | 0,95/m2 | 0,95/m2 | 0,95/m2 | 0,95/m2 |
6 | Chốt ngang, dùng trong ống treo liên kết 240 | ||||
7 | Đinh ốc liên kết MVL | 0,95/m2 | 0,95/m2 | 0,95/m2 | 0,95/m2 |
8 | Bản liên kết cố định C3, được lắp đặt với khoảng cách 1800 mm | 0,95/m2 | 0,95/m2 | 0,95/m2 | 0,95/m2 |
9 | Thanh ngang liên kết tấm | 2/tấm | 4/tấm | 2/tấm | 3/tấm |
10 | Đầu nối liên kết tấm | 4/tấm | 6/tấm | 4/tấm | 6/tấm |
Độ sâu của hệ thống: 255mm | - | - | - | - |