Size,mm | |||||||
600x600 | 1200x600 | 1200x1200 | 1600x600 | 1800x600 | 2000x600 | 2400x600 | |
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Mã 223. | Mã 223. | Mã 238. | Mã 223. | Mã 223. | Mã 223. | Mã 223. |
Ecophon Focus Ds đuợc sử dụng cho những căn phòng đòi hỏi trần không lộ khung xuơng treo(trần giấu xương hoàn toàn), nhưng từng tấm trần vẫn có thể tháo dỡ được một cách dễ dàng. Ecophon Focus Ds được lắp đặt trong khung xương giấu tạo ra cho khoảng trần bề mặt phẳng đẹp mắt. Các cạnh xiên chỉ tạo ra những mạch trần nhỏ giữa từng tấm trần.
Mô tả sản phẩm: từng tấm Ecophon Focus Ds có cấu tạo lõi bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao, bề mặt bên ngoài đuợc bao phủ bằng lớp Akutex FT, mặt sau đuợc phủ lớp giấy mềm thuỷ tinh. Tất cả các cạnh đều được sơn. Trọng luợng của hệ thống bao gồm các tấm trần Ecophon Focus Ds và khung xuơng nối là từ 3 cho tới 4 kg/ m2. Mỗi tấm đơn có độ dày là 20 mm. Hệ thống khung xương nối Ecophon được sản xuất từ thép mạ tĩnh điện.
M206
Mô tả cách lắp đặt (M206) cho tấm trần Focus Ds 600x600, 1200x600 mm và Focus Ds XL. Hệ trần treo
KT, mm | ||||||
600x600 | 1200x600 | 1600x600 | 1800x600 | 2000x600 | 2400x600 | |
1 Tấm trần Ecophon Focus Ds | 2,8/m² | 1,4/m² | 1,05/m² | 0,95/m² | 0,85/m² | 0,7/m² |
2 Thanh xương trục chính Connect T24, lắp ở vị trí trung tâm 600 mm | 1,7m/m² | 1,7m/m² | 1,7m/m² | 1,7m/m² | 1,7m/m² | 1,7m/m² |
3 Móc treo tường cho khung xương T | 1cho mỗi hàng thanh xương trục chính treo HD | 1cho mỗi hàng thanh xương trục chính treo HD | 1cho mỗi hàng thanh xương trục chính treo HD | 1cho mỗi hàng thanh xương trục chính treo HD | 1cho mỗi hàng thanh xương trục chính treo HD | 1cho mỗi hàng thanh xương trục chính treo HD |
4 Thanh xương Connect Space bar, lắp ở vị trí trung tâm 1500 mm (Khoảng cách tối đa so với tường là 300 mm) | 0,7m/m² | 0,7m/m² | 0,7m/m² | 0,7m/m² | 0,7m/m² | 0,7m/m² |
5 Móc treo tường, L=600 mm, cho những thanh xương dài | 1 cho mỗi hàng Space bar | 1 cho mỗi hàng Space bar | 1 cho mỗi hàng Space bar | 1 cho mỗi hàng Space bar | 1 cho mỗi hàng Space bar | 1 cho mỗi hàng Space bar |
6 Thanh xương trục phụ Connect T24, L=600 mm | 2 trên mỗi hàng thanh xương trục chính | 2 trên mỗi hàng thanh xương trục chính | 2 trên mỗi hàng thanh xương trục chính | 2 trên mỗi hàng thanh xương trục chính | 2 trên mỗi hàng thanh xương trục chính | 2 trên mỗi hàng thanh xương trục chính |
7 Chốt cài, lắp mỗi chiếc vào chỗ liên kết giữa trục chính và thanh xương Space bar | 1,1/m² | 1,1/m² | 1,1/m² | 1,1/m² | 1,1/m² | 1,1/m² |
8 Móc treo có điều chỉnh, lắp ở vị trí trung tâm 1200 mm (Khoảng cách tối đa so với tường là 600 mm) | 0,7/m² | 0,7/m² | 0,7/m² | 0,7/m² | 0,7/m² | 0,7/m² |
9 Kẹp móc treo | 0,7/m² | 0,7/m² | 0,7/m² | 0,7/m² | 0,7/m² | 0,7/m² |
10 Kẹp hỗ trợ clip Dg20 | 2/300-400mm trên mỗi cạnh cắt | 3/300-400mm trên mỗi cạnh cắt | 1/300-400mm trên mỗi cạnh cắt | 1/300-400mm trên mỗi cạnh cắt | 1/300-400mm trên mỗi cạnh cắt | 1/300-400mm trên mỗi cạnh cắt |
11 Thanh xương góc 15/22, lắp ở trung tâm 300 mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
12 Kẹp tấm trần Connect Perimeter tile clip | 1 chiếc/300-400mm theo chiều dài mỗi mặt cắt chu vi tấm | 1 chiếc/300-400mm theo chiều dài mỗi mặt cắt chu vi tấm | 1 chiếc/300-400mm theo chiều dài mỗi mặt cắt chu vi tấm | 1 chiếc/300-400mm theo chiều dài mỗi mặt cắt chu vi tấm | 1 chiếc/300-400mm theo chiều dài mỗi mặt cắt chu vi tấm | 1 chiếc/300-400mm theo chiều dài mỗi mặt cắt chu vi tấm |
Độ sâu tối thiểu của toàn hệ thống là 135 mm | - | - | - | - | - | - |
Độ sâu tối thiểu cho tháo dỡ là: 30 mm | - | - | - | - | - | - |