Size,mm | |||||||
Ø600 | 600x600 | Ø800 | Ø1200 | 1200x300 | 1200x600 | ||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | |
Có ba lựa chọn để bạn cố định tấm Akusto One SQ là sử dụng kẹp Connect One trim, móc cố định Connect One hook fixing hoặc mũ đinh Connect One fixing. Akusto One SQ có sẵn nhiều kích thước với trọng lượng từ 2-4,5kg. Tấm được sản xuất từ bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao. Bề mặt có một lớp vải thủy tinh Texona (màu chọn theo nhà sản xuất) hoặc bề mặt sơn (Akutex FT). Mặt sau là lớp thủy tinh mềm, các cạnh được cắt thẳng và sơn trắng hoặ c xám.
Khả năng hút âm: Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354.
Aeq, Diện tích hấp thụ tương đương của mỗi tấm (m2 sabin)
Tần số Hz
o.d.s = Độ sâu của toàn bộ hệ thống
Aeq, Diện tích hấp thụ tương đương của mỗi tấm (m2 sabin)
Tần số Hz
o.d.s = Độ sâu của toàn bộ hệ thống
|
KT, mm |
|
|
|
600x600 |
1200x300 |
1200x600 |
1 Akusto One SQ |
2,8/m2 |
2,8/m2 |
1,4/m2 |
2 Alt.1 Connect one trim (bao gồm khoảng cách với tường) |
1/tấm |
1/tấm |
1/tấm |
3 Alt.2 Đinh ốc |
2/tấm |
2/tấm |
2/tấm |
4 Alt.2 Connect one hook fixing |
2/tấm |
2/tấm |
2/tấm |
Độ sâu tối thiểu của yoàn hệ thống: 48mm/ 44mm |
|
|
|
Các tấm KT 600x600 (592x592), 1200x300 (1192x292) 1200x600 (1192x592) |
|
|
|