Size,mm | |||||||
1200x600 | |||||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 40 | ||||||
Mã 88. |
|
Hút âm
Kết quả theo tiêu chuẩn EN ISO 354.
Cấp độ hút âm theo tiêu chuẩn EN ISO 11654.
αp Hệ số hút âm thực tế
Tần số Hz
— Ecophon Hygiene Advance Wall C3, 80 mm o.d.s.
o.d.s= độ sâu tối thiểu của hệ thống
Sản phẩm |
Hygiene Advance Wall |
Độ sâu của hệ thống |
80 |
Cấp độ hút âm |
B |
αw |
0,85 |
M258
Sơ đồ lắp đặt (M258) cho Ecophon Hygiene Advance Wall C3
|
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Tính tiếp cận: Tấm có thể tháo dỡ |
|
Khả năng làm sạch: Lau bụ hàng ngày, lau ẩm hàng tuần, chịu được áp lực từ nước rửa, nhiệt độ của nước cao nhất là 70°C. Có thể chịu được tác động của các hóa chất thông dụng. |
|
Hiệu quả ánh sáng: White 141, mẫu màu NCS gần nhất là S 1000-N, phản xạ được 73% ánh sáng. Chú ý: có sự khác biệt nhỏ giữa tấm Hygiene Advancevà tấm Hygiene Advance perimeter. |
|
Khả năng chống ẩme: chịu được độ ẩm lên tới 95% ở 30°C mà không bị cong, võng hay tách lớp (ISO 4611). Nhiệt độ và độ ẩm cao hơn có thể chấp nhận dduwwocj trong suốt quá trình vệ sinh như quy định phía trên |
|
Khí hậu trong phòng: Có thể được sử dụng trong các phòng đảm bảo tiêu chuẩn ISO cấp 5/M2.5. |
|
An toàn phòng hỏa: lõi bông thủy tinh đã được kiểm tra và cấp chứng nhận không bắt lửa theo tiêu chuẩn prEN ISO 1182. |
Quốc gia |
Tiêu chuẩn |
Cấp |
Châu Âu |
EN 13501-1 |
A2-s1,d0 |
|
Đặc tính cơ học: để biết thêm thông tin về độ chịu tải tối đa và tối thiểu xem sơ đồ lắp đặt |
|
Lắp đặt: theo sơ đồ lắp đặt. Các cạnh cắt phải được kéo keo Connect Hygiene Advance |