Size,mm | |||||||
600x600 | 1200x600 | ||||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 15 | 15 | |||||
Mã 76. | Mã 76. |
Ecophon Advantage A được sử dụng trong những căn phòng đòi hỏi hệ thống trần treo dễ lắp đặt và tháo dỡ, trong khi vẫn đáp ứng được những yêu cầu chức năng cần thiết. Trần Ecophon Advantage A đi cùng với thiết kế lộ xương. Mỗi tấm trần đều có thể tháo dỡ được một cách dễ dàng.
Hệ thống sản phẩm hoàn thiện bao gồm các tấm trần Ecophon Advantage A và khung xương nối Ecophon Connect có trọng lượng khoảng 2,5 kg/m2. Tấm trần được cấu tạo từ bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao. Bề mặt bên ngoài được sơn phủ và mặt sau của tấm trần được bao phủ bởi lớp giấy thủy tinh mềm. Các cạnh của tấm trần Ecophon Advantage A có thể sơn che phủ hoặc để tự nhiên tùy theo yêu cầu của khách hàng. Khung xương nối được sản xuất từ thép mạ tĩnh điện (không gỉ)
M119
KT, mm | ||
600x600 | 1200x600 | |
1 Tấm trần Ecophon Advantage A | 2,8/m² | 1,4/m² |
2 Thanh xương trục chính Connect T24 or T15, lắp ở vị trí giữa 1200 mm | 0,9m/m² | 0,9m/m² |
3 Thanh xương trục phụ Connect T24 or T15, L=1200 mm, lắp ở vị trí giữa 600 mm | 1,7m/m² | 1,7m/m² |
4 Thanh xương trục phụ Connect T24 or T15, L=600 mm | 0,9m/m² | - |
5 Móc treo có điều chỉnh, lắp ở vị trí giữa 1200 mm centres (Khoảng cách tối đa so với tường là 600 mm) | 0,7/m² | 0,7/m² |
6 Kẹp móc treo | 0,7/m² | 0,7/m² |
7 Trong lắp đặt trực tiếp: Móc treo trực tiếp, lắp ở vị trí giữa 1200 mm | 0,7/m² | 0,7/m² |
8 Thanh xương góc, cố định cách tâm ở 300 mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
9 Thanh xương góc đôi, cố định cách tâm ở 300 mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Độ sâu tối thiểu của toàn bộ hệ thống, với móc treo có điều chỉnh: 100 mm, với móc treo trực tiếp: 50 mm | - | - |
Độ sâu tối thiểu cho tháo dỡ: 100 mm | - | - |