Size,mm | |||||||
2000x577 | |||||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 37 | ||||||
Mã 75. |
Trần Ecophon Access E được lắp đặt ở hành lang hoặc những khu vực có sự lắp đặt phía trên khoảng trần đòi hỏi trần khả năng tháo dỡ thường xuyên được. Ecophon Access E được sắp xếp thành hàng với khoảng cách giữa từng tấm trần là 23 mm và được lắp đặt phủ kín toàn bộ bề mặt trần. Khi được sử dụng như vật liệu thay thế tấm trần Ecophon Access E có thể được lắp đặt theo nhiều hàng trong những khu vực hay những căn phòng rộng lớn, tạo ra khoảng trần phẳng đẹp mắt. Đặc biệt, chi tiết cạnh E mang lại nhiều hiệu ứng bóng đặc sắc.
Mô tả sản phẩm: Hệ thống sản phẩm hoàn thiện bao gồm các tấm trần Ecophon Access E và khung xương nối Connect Access có trọng lượng là 4kg/m2. Tấm trần gồm có lớp hấp thụ âm thanh và khung bao xung quanh tấm trần. Hai móc treo được gắn vào khung bao quanh tấm. Lớp hấp thụ âm thanh được sản xuất từ bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao. Bề mặt bên ngoài có lớp phủ Akutex FT và mặt sau của lớp hấp thụ âm thanh được bao phủ bởi lớp vải thủy tinh mềm. Phần lộ ra của tấm trần là 10 mm dưới khung bao tấm và các cạnh đều có sơn che phủ. Khung bao xung quanh tấm và khung xương nối được sản xuất từ thép mạ tĩnh điện.
Âm thanh: |
o.d.s = Độ sâu của toàn bộ hệ thống
Hút âm: Kết quả theo tiêu chuẩn EN ISO 354. các cấp độ theo tiêu chuẩn EN ISO 11654, hệ số suy giảm tiếng ồn NRC và SAA theo tiêu chuẩn ASTM C 423. |
Cách âm: Không áp dụng |
Sản phẩm | Access E |
Độ sâu của toàn bộ hệ thống | 200 |
Cấp độ hút âm | E |
NRC | |
SAA |
M64
KT, mm | |
2000x577 | |
1 Tấm trần Ecophon Access E | - |
A= Mối nối với tường (mối nối: A2_E21) | - |
B= Mối nối giữa trần treo và mặt phẳng sẵn có (mối nối: A2_E24) | - |
C= Sự chuyển tiếp giữa trần và sự lắp đặt tường 1 (chuyển tiếp: A2_E23), | - |
D= Sự chuyển tiếp giữa trần và sự lắp đặt tường 2 (chuyển tiếp: A2_E27), | - |
E= Sự lắp đặt giữa hai hàng trần (chuyển tiếp: A2_E22) | - |
Các đặc tính về mặt kỹ thuật:
Tính tiếp cận: Mỗi tấm trần Access E được móc từ 2 phía đối diện nhau nên các tấm trần rất dễ di chuyển cho khả năng tháo dỡ hoàn hảo. Ở vị trí thấp Access E mang lại khả năng tiếp cận trọn vẹn theo hướng lắp đặt tấm trần |
Tính làm sạch: Tấm trần có thể được làm sạch bằng việc trải bụi và làm sạch bằng chân không hằng ngày, rửa nước một lần trong một tuần. |
Màu sắc và hiệu quả ánh sáng: Trần Ecophon Access E có màu trắng White 010, mẫu màu NCS gần nhất là S 0502 - Y, độ phản xạ ánh sáng 84% ( trong đo hơn 99% là ánh sáng phản xạ khuyếch tán) |
Tính chống ẩm: Tấm trần được kiểm tra theo tiêu chuẩn ISO 4611 nên có thể chịu được độ ẩm trong môi trường xung quanh thuờng xuyên lên tới 95 % ở 30o C mà không bị cong, võng hay tróc lớp sơn phủ. |
Khí hậu trong phòng: Trần Ecophon Access E đã đuợc chứng nhận bằng nhãn khí hậu trong phòng của Đan Mạch và được Hiệp hội phòng chống bệnh dị ứng và bệnh Hen Suyễn của Thuỵ Điển khuyên dùng |
Ảnh huởng đến môi truờng: Tấm trần Access E đã được cấp bằng nhãn môi trường sinh thái "Swan" của Bắc Âu và tấm trần hoàn toàn có thể tái sử dụng đuợc |
An toàn phòng hoả: Lõi bông thuỷ tinh của tấm trần đã được kiểm tra và được phân loại là vật liệu không bắt lửa theo tiêu chuẩn EN ISO 1182. Ngoài ra, tấm trần còn đáp ứng những tiêu chuẩn khác về khả năng chống cháy. |
Quốc gia | Tiêu chuẩn | Cấp độ |
Các nước Âu Châu | EN 13501-1 | A2-s1,d0 |
Về lắp đặt: Trần Ecophon Access E được lắp đặt trong khung xương chìm |