Size,mm | |||||||
1200x600 | |||||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 40 | ||||||
Mã 81. |
Trần Ecophon Super G Plus thích hợp lắp đặt trong những phòng thể thao lớn hoặc những khu vực tương tự thường xuyên phải chịu các tác động cơ học. Ecophon Super G Plus có một hệ thống khung xương chắc chắn bao gồm những thanh xương chìm lắp trực tiếp vào mặt phẳng sẵn có hoặc trên khung xương treo. Các cạnh cố định, không thể tháo dỡ được. Ngoài vật liệu trần còn có vật liệu tường là Tấm tường Wall Panel C/Super G.
Mô tả sản phẩm: Hệ thống sản phẩm hoàn thiện bao gồm các tấm trần Ecophon Super G Plus và khung xương nối Ecophon Connect Grid có trọng lượng khoảng 6kg/ m2 ( khi lắp trực tiếp vào mặt phẳng sẵn có) và 10kg/m2 (khi lắp bằng khung xương treo). Các tấm trần có cấu tạo từ bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao. Bề mặt bên ngoài có một lớp vải sợi thủy tinh chắc chắn và mặt sau của tấm trần được bao phủ bởi lớp vải thủy tinh mềm. Tất cả các cạnh đều có sơn che phủ. Khung xương nối được sản xuất từ thép mạ tĩnh điện (không gỉ)
Hút âm: Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354.
Cấp độ hút âm theo tiêu chuẩn EN ISO 11654, hệ số suy giảm tiếng ồn NRC và SAA theo tiêu chuẩn ASTM C 423
αp Hệ số hấp thụ âm thanh thực tế
Tần số Hz
— Ecophon Super G Plus 200 mm o.d.s.
···· Ecophon Super G Plus 40 mm o.d.s.
o.d.s = Độ sâu của hệ thống
Sản phẩm |
Super G Plus A |
||
Độ sâu của hệ thống |
40 |
200 |
400 |
Cấp độ hút âm |
A |
A |
|
αw |
1,00 |
0,95 |
|
NRC |
0,9 |
0,9 |
0,85 |
SAA |
0,9 |
0,89 |
0,87 |
M115
KT, mm | |
1200x600 | |
1 Tấm trần Ecophon Super G Plus A | 1,4/m² |
2 Thanh xương Connect Recessed profile Plus, L=2800 mm, lắp ở vị trí giữa 600 mm, lắp ở trung tâm 400 mm | 1,7m/m² |
3 Thanh xương Connect Recessed profile Plus, L=582 mm, lắp ở vị trí giữa 1200 mm, lắp ở trung tâm 400 mm | 0,8m/m² |
4 Thanh xương góc , lắp ở trung tâm 300 mm | theo yêu cầu |
Độ sâu tối thiểu của toàn bộ hệ thống: 42 mm | - |
Độ sâu tối thiểu cho tháo dỡ: Tấm trần không thể tháo dỡ được | - |
Các đặc tính về mặt kỹ thuật:
Tính tiếp cận: Mỗi tấm trần đều có thể tháo dỡ đuợc một cách dễ dàng |
Tính làm sạch: Tấm trần có thể được làm sạch bằng việc trải bụi và làm sạch bằng chân không hằng ngày, rửa nước một lần trong một tuần. |
Màu sắc và hiệu quả ánh sáng: Trần Super G plus có màu trắng White 085, mẫu màu NCS gần nhất là S 1002 - Y, độ phản xạ ánh sáng là 78%. |
Tính chống ẩm: Tấm trần được kiểm tra theo tiêu chuẩn ISO 4611 nên có thể chịu được độ ẩm trong môi trường xung quanh thuờng xuyên lên tới 95 % ở 30o C mà không bị cong, võng hay tróc lớp sơn phủ. |
Khí hậu trong phòng: Trần Ecophon Super G Plus đã đuợc chứng nhận bằng nhãn khí hậu trong phòng của Đan Mạch và được Hiệp hội phòng chống bệnh dị ứng và bệnh Hen Suyễn của Thuỵ Điển khuyên dùng |
Ảnh huởng đến môi truờng: Tấm trần Super G Plus hoàn toàn có thể tái sử dụng đuợc |
An toàn phòng hoả: Tấm trần đáp ứng được những yêu cầu quốc tế cao cho sản phẩm trần nhà về các tính năng chống lửa. Lõi bông thuỷ tinh của tấm trần đã được kiểm tra và được phân loại là vật liệu không bắt lửa theo tiêu chuẩn EN ISO 1182. Hệ thống sản phẩm được phân loại là vật liệu chống hỏa theo tiêu chuẩn NT FIRE 003. |
Quốc gia | Tiêu chuẩn | Cấp độ |
Các nước Âu Châu | EN 13501-1 | A2-s1,d0 |
Về lắp đặt: Trần Ecophon Super G Plus được lắp đặt trong khung lộ |