Focus™ Fixiform E | Project | Công ty TNHH Phương Ngọc
Sửa nhàSửa chữa điện nước
        Sản phẩm  /  Hệ thống đi kèm
Focus™ Fixiform E
  Hệ thống
Size,mm
600x600 1200x600 1500X600 1900X600 2300X600
T15
T24
Thinkness 20 20 20 20 20
Mã 201. Mã 203. Mã 202. Mã 202. Mã 202.
Chi tiết :

  Ecophon Focus Fixiform E được sử dụng để tạo ra những sự chuyển tiếp khác nhau giữa các cấp trần khác nhau để phù hợp với những cách lắp đặt khác nhau góp phần vào việc định hình và cấu trúc không gian của phòng. Các tấm được sản xuất dạng phẳng và sau đó được tạo nếp gấp 90trước khi lắp đặt. Trong mỗi nếp gấp có một thanh thép gia cố dày 8mm. Sự thay đổi giữa các cấp độ có thể điều chỉnh từ 150 và 530mm cho các tấm tiêu chuẩn và lên tới 1930mm cho các tấm XL. Tấm Fixiformkhông thể tháo dỡ được.

 

Hệ thống bao gồm tấm Fixiform và phụ kiện tiêu chuẩn và cỡ XL bao gồm góc ngoài và góc trong đối với kích cỡ tiêu chuẩn. Tấm được sản xuất từ bông thủy tinh được nén ở tỷ trong cao theo công nghệ 3RD. Bề mặt tấm được sơn phủ bởi lớp sơn Akutex™ FT , các cạnh được sơn phủ với góc chi tiết C nơi mà tấm tiếp xúc với nhau. Hệ thống này đang chờ được cấp bằng sáng chế.

 

 

Để có kết quả tối ưu nên sử dụng khung xương và phụ kiện đồng bộ của Ecophon

  

Âm thanh

 


Các giá trị áp dụng cho trần phẳng

Hút âm:  Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354.

Cấp độ kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 11654, với các giá trị suy giảm tiếng ồn NRC và SAA theo tiêu chuẩn ASTM C 423.

Focus_Fixiform_abs1


 αp Hệ số hút âm thực tế
Tần số Hz

 Ecophon Focus Fixiform 200 mm o.d.s.
···· Ecophon Focus Fixiform 60 mm o.d.s. 
o.d.s. = 
độ sâu của hệ thống

Sản phẩm

Focus Fixiform

Độ sâu của hệ thống

60

75

200

Cấp độ hút âm

B

A

A

αw

0,80

0,90

0,90

Cách âm

Dn,f,w=24 dB theo tiêu chuẩn EN ISO 10848-2 và giá trị theo tiêu chuẩn EN ISO 717-1. CAC=25 theo tiêu chuẩn ASTM E 1414 và giá trị theo tiêu chuẩn ASTM E 413.

  M276


 
 
 
 
M276_tkh M276_det1.eps M276_det2.eps M276_det3.eps
Xem chi tiết Nếp gấp được gia cố bởi một thanh thép Mối liên kết mức cao hơn với xương trục chính Mối liên kết mức thấp hơn với xương trục chính
Sơ đồ lắp đặt (M276) cho tấm Ecophon Focus Fixiform E
 
  KT, mm
  600x600
1 Focus Fixiform E (kit)
theo yêu cầu
2 Xương  trục chính T24
theo yêu cầu
3 Xương trục phụ T24 (trần liền kề)
theo yêu cầu
4 Kẹp góc Fixiform (bao gồm trong Fixiform kit)
-
5 Đinh xoắn kim loại 50 (included in Fixiform kit)
-
6 Vòng kẹp Connect Hook (bao gồm trong Fixiform kit)
-
7 Thanh thép gia cố (bao gồm trong Fixiform kit)
-
8 Chốt Connect F Spline (bao gồm trong Fixiform kit)
-
9 Chốt để gia cố thanh thép (bao gồm trong Fixiform kit)
-
10 Khoảng cách (bao gồm trong Fixiform kit)
-
11 Kẹp móc treo
1 chiếc/thanh
12 Móc treo có điều chỉnh, lắp ở trung tâm 600 mm ở phần điều chỉnh
1,4/m²
Δ Min.độ sâu tối thiểu: Δ1=160 mm and Δ2=80 mm từ mức cao hơn
-
δ Min. độ sâu tháo dỡ: các tấm trần không thể tháo dỡ được
-
KT: c=600 mm, h<530 mm
-

 

 

Đặc tính kỹ thuật


 Tính tiếp cận: Tấm có thể tháo dỡ được thông qua các tấm trần phẳng liền kề.

 Khả năng làm sạch: tấm có thể chịu được việc trải bụi hằng ngày, làm sạch bằng chân không và rửa nước 1 lần trong 1 tuần. 

 Hiệu quả ánh sáng: màu trắng White Frost, mẫu màu NCS gần nhất là S 0500-N, phản xạ 85% ánh sáng (trong đó có hơn 99% là ánh sáng phản xạ khuếch tán). Hệ số phản xạ ánh sáng 63 mcd/(m²lx). Hệ số lóa < 1.

  Tính chống ẩm: Tấm có thể chịu được độ ẩm lên tới 95% ở 30°C mà không bị cong, võng hay biến dạng tấm ( theo tiêu chuẩn ISO 4611).

 Khí hậu trong phòng: được cấp bằng nhãn khí hậu trong phòng, được Hiệp hội phòng chống bệnh dị ứng và hen suyễn của Thụy Điển khuyên dùng.

  Ảnh hưởng đến môi trường: Lõi bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao theo công nghệ 3RD . Được cấp chứng nhận bằng nhãn sinh thái “Swan” của Bắc Âu. Sản phẩm có khả năng tái chế.

  An toàn phòng hỏa: Lõi bông thủy tinh đã được chứng nhận an toàn phòng hỏa theo tiêu chuẩn EN ISO 1182.


Quốc gia

Tiêu chuẩn

Cấp độ

Châu Âu

EN 13501-1

A2-s1,d0

  Đặc tính cơ học: Tải trọng bổ sung nên được cố định vào khung


 

Tải trọng tối đa (N)

Chịu tải tối thiểu (N)

M276, 1200x600

0

160

M276EC, 600x600

0

160

M276IC, 1200x600

0

160

M277, 1500x600

0

160

M277, 1900x600

0

160

M277, 2300x600

0

160

 Lắp đặt: theo sơ đồ và hướng dẫn lắp đặt, tuân thủ độ sâu của hệ thống khi lắp đặt.