Size,mm | |||||||
600x600 | 600x600 | 1200x600 | 1200x600 | ||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 20 | 40 | 20 | 40 | |||
Mã 84. | Mã 84. | Mã 84. | Mã 84. |
Ecophon Hygiene Advance A C4 là một tấm hút âm đặc biệt, sử dụng cho các khu vực yêu cầu. Tất cả các thành phần hệ thống trần treo đều được làm từ thép không gỉ chịu axit, có thể chịu được vệ sinh hàng ngày bằng các chất tẩy và khử trùng mạnh. Ví dụ như các khu vực có độ ẩm cao liên tục và nguy cơ ăn mòn, phòng bếp chuyên dụng và nhà máy chế biến cá. Hệ thống sản phẩm được phân loại cấp B1, B5 cho khu vực 4 theo tiêu chuẩn NF S 90-351 và phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO 4.
Hệ thống bao gồm tấm Ecophon Hygiene Advance A, lõi bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao với bề mặt mịn không thấm các phân tử và nước . Lớp bề mặt kháng khuẩn và có thể chịu được hầu hết các hóa học. Xương Connect T24 C4 được làm từ thép không gỉ, chống ăn mòn. Khối lượng của hệ thống khoảng 3kg/m2 (tấm dày 20mm) và 4,5kg/m2 (tấm dày 40mm). Tấm nên được lắp cùng với kẹp Hygiene clip để chịu được sức ép khi tẩy rửa và hạn chế tối đa bụi bẩn. Để tiếp cận với khu vực chính thì có sử dụng thêm kẹp đặc biệt Connect Demo clip (dày 20mm). Tấm Hygiene Advance A C4 là một tấm kỹ thuật có các biến thể thẩm mỹ mà không ảnh hưởng đến chức năng của hệ thống
Âm thanh
Hút âm
Kết quả đo theo tiêu chuẩn EN ISO 354.
Dựa trên kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354.
αp khu vực hút âm trên mỗi tấm (m² sabin)
Tần số Hz
— Ecophon Hygiene Advance A, 20mm, 200 mm o.d.s.
···· Ecophon Hygiene Advance A, 40mm, 200 mm o.d.s.
o.d.s= độ sâu của hệ thống
Sản phẩm |
Hygiene Advance A, 20 mm |
Hygiene Advance A, 40 mm |
||
Độ sâu của hệ thống (mm) |
200 |
400 |
200 |
400 |
Cấp độ hút âm |
B |
|
A |
|
αw |
0,8 |
|
0,9 |
|
NRC |
0,8 |
0,8 |
0,75 |
0,75 |
SAA |
0,76 |
0,79 |
0,76 |
0,76 |
M246
|
Đặc tính kỹ thuật
Tính tiếp cận: Các tấm có thể tháo dời. Độ sâu tháo dỡ tối thiểu theo như sơ đồ lắp đặt. Các tấm được đảm bảo bằng cách sử dụng kẹp Hygiene Clip 20 cho phép làm sạch hiệu quả tại chỗ. Các kẹp có thể dễ dàng di chuyển phía trên trần nhà. Kẹp Connect Demo clip có thể dễ dàng kiểm tra để đơn giản hóa việc tiếp cận vào các khoảng trần trống
Khả năng làm sạch: Lau bụi hàng ngày, lau ẩm hàng tuần, chịu được áp lực của nước, nhiệt độ tối đa của nước là 70°C. Có thể chịu đựng được việc tẩy rửa bằng hóa chất thông dụng.
Hiệu quả ánh sáng: Trắng141, mẫu màu NCS gần nhất là S 1000-N, phản xạ được 73% ánh sáng. chú ý: có một sự khác biệt nhỏ về độ lóa giữa tấm Hygiene Advance và tấm kỹ thuật Hygiene Advance.
Khả năng chống ẩm: tấm có thể chịu được độ ẩm lên tới 95% ở 30°C mà không bị cong, võng hay tách lớp (theo tiêu chuẩn ISO 4611). Nhiệt độ và độ ẩm lớn hơn trong quá trình lau rửa được quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật phía trên. Mức tăng trưởng vi sinh là cấp 0 theo tiêu chuẩn ASTM G21-96. Khung xương và phụ kiện đáp ứng yêu cầu chống ăn mòn cấp C4 theo tiêu chuẩn EN ISO 12944-2.
Khí hậu trong phòng: Có thể sử dụng trong phòng phân loại cấp 4 theo tiêu chuẩn ISO 14644-1.
Ảnh huởng đến môi trường: Sản phẩm có thể tái chế 1 phần
An toàn phòng hoả: Lõi bông thuỷ tinh đã được kiểm tra và được phân loại là vật liệu chống cháy theo tiêu chuẩn EN ISO 1182.
Đất nước |
Tiêu chuẩn |
Cấp độ |
Châu Âu |
EN 13501-1 |
A2-s1,d0 |
Khả năng cơ học: xem bảng và tham khảo thêm tại website của hãng Ecophon www.ecophon.com.
Về lắp đặt: theo sơ đồ hướng dẫn lắp đặt, chú ý độ sâu của hệ thống. Khi cắt tấm phải dùng băng dính lưới Connect Hygiene Advnace Tape dán kín lại