Size,mm | |||||||
600x600 | 600x600 | 1200x600 | 1200x600 | ||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 20 | 40 | 20 | 40 | |||
Hệ thống trần có thể chịu được các phương pháp làm sạch như hơi nước hay xịt rửa áp lực cao/thấp với tần suất thường xuyên. Bề mặt tấm chịu được các chất tẩy rửa hay khử trùng thông dụng. Lõi tấm phát ra mức khí thải thấp giúp đảm bảo chất lượng không khí trong, ngăn chặn nấm mốc và vi khuẩn phát triển đồng thời có thể chịu được việc làm sạch HPV. Hệ thống trần bao gồm tấm Ecophon Hygiene Performance™ Plus A vô cùng chắc chắn và hệ thống khung xương liên kết đồng bộ của Ecophon có khả năng chống ăn mòn cấp C3, với khối lượng khoảng 3,5 kg/m² (độ dày 20 mm) và 5kg/m² (40 mm). Tâm được sản xuất từ bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao, bề mặt được sơn phủ bằng lớp sơn Akutex HS (chịu nước, chống ố), mặt sau được phủ bởi lớp sơn có thể làm sạch được. Các cạnh đều được sơn. Tấm nên được cố định trong khung xương bằng kẹp đồng bộ để đảm bảo độ bền vững trong quá trình làm sạch cũng như hạn chế tối đa bụi bẩn.
ÂM HỌC:
Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354. Cấp độ phân loại theo tiêu chuẩn EN ISO 11654.
αp, Hệ số hút âm thực tế
Tần số Hz
o.d.s = độ sâu của toàn hệ thống
THK mm |
o.d.s mm |
αp Hệ số hút âm thực tế |
αw
|
Cấp độ hút âm |
|||||
125Hz |
250 Hz |
500 Hz |
1000 Hz |
2000 Hz |
4000 Hz |
||||
20 |
200 |
0,55 |
0,80 |
0,85 |
0,90 |
1,00 |
0,95 |
0,90 |
A |
40 |
200 |
0,55 |
0,80 |
0,85 |
0,95 |
1,00 |
0,95 |
0,95 |
A |
CHI TIẾT
|
|
600x600 |
1 |
Hygiene Performance Plus A |
2,8/m² |
2 |
Thanh xương trục chính T24 C3, lắp đặt ở vị trí trung tâm 1200 mm |
0,9m/m² |
3 |
Thanh xương trục phụ T24 C3, L=1200 mm, lắp đặt ở vị trí trung tâm 600 mm |
1,7m/m² |
4 |
Thanh xương trục phụ T24 C3, L=600 mm |
0,9m/m² |
5 |
Ty treo C3, c1200 (khoảng cách tối đa so với tường 600 mm) |
0,7/m² |
6 |
Kẹp móc treo (không sử dụng cho các khu vực bể bơi) |
0,7/m² |
7 |
Lỗ thăm trần C3 |
Theo yêu cầu |
8 |
Kẹp liên kết Hygiene Clip 20 |
11/m² |
9 |
Kẹp liên kết Hygiene Clip 40 |
11/m² |
10 |
Thanh xương góc C3, cố định ở vị trí c300 (cho độ dày 20 mm) |
Theo yêu cầu |
11 |
Thanh xương góc C3, cố định ở vị trí c300 (cho độ dày 40 mm) |
Theo yêu cầu |
|
Δ Độ sâu tối thiểu của toàn hệ thống: 150 mm |
- |
|
δ Độ sâu tháo dỡ tối thiểu áp dụng cho tấm dày 20 mm: 150 mm |
- |
|
δ Độ sâu tháo dỡ tối thiểu áp dụng cho tấm dày 40 mm: 170 mm |
- |