Size,mm | |||||||
600x600 | 1200x1200 | ||||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 40 | 40 | |||||
Mã 58. | Mã 58. |
Ecophon Master E thích hợp dùng trong trường học, khu văn phòng mở hoặc những khu vực mà yêu cầu nghiêm ngặt về môi trường âm thanh và sự rõ ràng của lời nói cao. Trần ecophon Master E là loại trần xương chìm với thiết kế góc cạnh độc đáo, tạo ra bề mặt trần với hiệu ứng vừa làm nổi bật từng tấm trần vừa khéo léo giấu đi khung xương treo. Bề mặt lộ ra của từng tám trần là 10 mm dưới khung xương, mỗi tấm có thể tháo dỡ được một cách dễ dàng.
Mô tả sản phẩm: Hệ thống bao gồm các tấm trần Ecophon Master E và khung xương liên kết Ecophon Connect grid có trọng lượng khoảng 5 kg/m2. Các tấm trần được sản xuất từ bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao. Bề mặt bên ngoài có 3 dạng che phủ bề mặt khác nhau nhằm đáp ứng những nhu cầu hấp thụ âm thanh khác nhau: lớp phủ alpha, gamma và beta. Mặt sau của tấm trần được che phủ bởi lớp vải thủy tinh mềm. Tất cả các cạnh đều có sơn. Khung xương liên kết Ecophon Connect grid được sản xuất từ thép mạ tĩnh điện.
Âm thanh: |
Hút âm: kết quả theo tiêu chuẩn EN ISO 354. caaop độ tính theo tiêu chuẩn EN ISO 11654, với hệ số suy giảm tiếng ồn NRC và SAA theo tiêu chuẩn ASTM C 423. |
Cách âm | : Dn,c,w=29 dB theo tiêu chuẩn ISO 140-9 và tính toán theo tiêu chuẩn EN ISO 717-1. CAC=31 dB theo tiêu chuẩn ASTM E 1414 và tính toán theo tiêu chuẩn ASTM E 413. |
Độ rõ của âm thanh: AC(1.5)=190 /alpha theo tiêu chuẩn ASTM E 1111 và E 1110. /beta and /gamma không thích hợp |
Sản phẩm | Master E/alpha | Master E/beta | Master E/gamma | |||
Độ sâu của toàn bộ hệ thống | 60 | 200 | 60 | 200 | 60 | 200 |
Cấp độ hút âm | A | A | C | C | D | E |
NRC | ||||||
SAA |
M58
Mô tả cách lắp đặt (M58) cho tấm trần Ecophon Master E
|
Những tính năng về mặt kỹ thuật:
Tính tiếp cận: Ecophon Master E có thể tháo dỡ đuợc một cách dễ dàng |
Tính làm sạch: Ecophon Master E có thể chịu được việc trải bụi và làm sạch bằng chân không hằng ngày, rửa nuớc 1 lần trong 1 tuần |
Màu sắc và hiệu quả ánh sáng: Ecophon Master E có màu trắng tuyết mờ White Frost, độ phản xạ ánh sáng là 85% (trong đó hơn 99% là ánh sáng phản xạ khuyếch tán) |
Tính chống ẩm: Ecophon Master E được kiểm tra theo tiêu chuẩn ISO 4611 nên tấm trần có thể chịu được độ ẩm trong môi trường xung quanh thuờng xuyên lên tới 95 % ở 30o C mà không bị cong, võng hay tróc lớp sơn phủ. |
Khí hậu trong phòng: Ecophon Master E đã đuợc chứng nhận bằng nhãn khí hậu trong phòng của Đan Mạch và được Hiệp hội phòng chống bệnh dị ứng và bệnh Hen Suyễn của Thuỵ Điển khuyên dùng |
Ảnh huởng đến môi truờng: Ecophon Master E đã được cấp bằng nhãn môi truờng sinh thái “Swan” của Bắc Âu và Master E có thể tái chế đuợc |
An toàn phòng hoả: Ecophon Master E đáp ứng được những yêu cầu quốc tế cao cho sản phẩm trần nhà về các tính năng chống lửa. Lõi bông thuỷ tinh của tấm trần đã được kiểm tra và được phân loại là vật liệu chống lửa theo tiêu chuẩn EN ISO 1182. Hệ thống được phân loại là vật liệu chống hỏa theo tiêu chuẩn NT FIRE 003. |
Quốc gia | Tiêu chuẩn | Cấp độ |
Các nước Âu Châu | EN 13501-1 | A2-s1,d0 |
Khả năng làm việc và sức mạnh cơ học: Ecophon Master E có tính năng làm việc tốt và có sức mạnh cơ học khá tốt |
Về lắp đặt: Ecophon Master E được lắp đặt trong khung xương chìm |