Size,mm | |||||||
600x600 | 600x600 | 1200x600 | 1200x600 | ||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 20 | 40 | 20 | 40 | |||
Mã 85. | Mã 85. | Mã 85. | Mã 85. |
Hệ thống bao gồm các tấm Ecophon Hygiene Advance A trong đó có lõi bông thủy tinh được nén ở mật độ cao đóng gói trong một tấm có độ nhẵn bóng cao không thấm nước và bám bui. Tấm cũng có khả năng kháng khuẩn và chịu đựng được hầu hết các loại hóa chất. Cấu trúc hỗ trợ tính năng chống ăn mòn tiếp xúc của khung xương Connect T24 C3 bằng lưới thép mạ kẽm sơn mài. Trọng lượng của hệ thống là 3-4 kg / m². Các tấm cần được liên kết với hệ thống móc Connect Hygiene để chịu được áp lực trong suốt quá trình làm sạch và để giảm thiểu bụi bẩn bám vào.
|
Âm thanh
Hút âm
Kết quả theo tiêu chuẩn EN ISO 354.
Cấp độ hút âm theo tiêu chuẩn EN ISO 11654.
αp Hệ số hút âm thực tế
Tần số, Hz
— Ecophon Hygiene Advance A, 20mm, 200 mm o.d.s.
···· Ecophon Hygiene Advance A, 40mm, 200 mm o.d.s.
o.d.s= Độ sâu của hệt hống
Sản phẩm |
Hygiene Advance A, 20 mm |
Hygiene Advance A, 40 mm |
||
Độ sâu của hệ thống mm |
200 |
400 |
200 |
400 |
Cấp độ hút âm |
B |
A |
||
αw |
0,80 |
0,90 |
||
NRC |
0,80 |
0,80 |
0,75 |
0,75 |
SAA |
0,76 |
0,79 |
0,76 |
0,76 |
M252
Đặc tính kỹ thuật
|
Tính tiếp cận: Các tấm có thể tháo dời. Độ sâu tháo dỡ tối thiểu theo như sơ đồ lắp đặt. Các tấm được đảm bảo bằng cách sử dụng móc Hygiene Clip 20 cho phép làm sạch hiệu quả tại chỗ. Các móc treo có thể dễ dàng di chuyển phía trên trần nhà. Một tấm đóng kín có thể dễ dàng kiểm tra để đơn giản hóa việc tiếp cận vào các khoảng trần trống |
|
Khả năng làm sạch:Lau bụi hàng ngày, Daily dusting, lau ẩm hàng tuần, chịu được áp lực của nước, nhiệt độ tối đa của nước là 70°C. Có thể chịu đựng được việc tẩy rửa bằng hóa chất thông dụng. |
|
Hiệu quả ánh sáng: Trắng141, gần như mẫu màu NCS S 1000-N, phản xạ được 73% ánh sáng. chú ý: có một sự khác biệt nhỏ về độ lóa giữa tấm Hygiene Advance và tấm bo viền Hygiene Advance. |
|
Ảnh hưởng của khí hậu: tấm có thể chịu được độ ẩm lên tới 95% ở 30°C mà không bị cong, võng hay tách lớp (theo tiêu chuẩn ISO 4611). Nhiệt độ và độ ẩm lớn hơn trong quá trình lau rửa được quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật phía trên. |
|
Khí hậu trong phòng: Sản phẩm được chứng nhận bằng nhãn khí hậu trong phòng của Đan Mạch và được Hiệp hội phòng chống bệnh dị ứng và bệnh Hen Suyễn của Thuỵ Điển khuyên dùng |
Ảnh huởng đến môi trường: Focus A được cấp nhãn môi trường sinh thái “Swan” của Bắc Âu và hoàn toàn có thể tái chế được. |
|
An toàn phòng hoả: Ecophon Focus A đáp ứng được những yêu cầu quốc tế cao cho những sản phẩm trần nhà về các tính năng chống lửa như:BS 476 phần 6 và phần 7, EN 13051-1, ASTM E 1264, DIN 4102, MO ( Pháp), Nordtest Fire 003 và 004… Lõi bông thuỷ tinh đã được kiểm tra và được phân loại là vật liệu chống cháy theo tiêu chuẩn EN ISO 1182. |
Đất nước |
Cấp độ |
Tiêu chuẩn |
Châu Âu |
EN 13501-1 |
A2-s1,d0 |