Size,mm | |||||||
1200x600 | |||||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 20 | ||||||
Mã 86. |
Ecophon Hygiene Advance Baffle C3 là một hệ thống mở với các tấm treo nằm thẳng đứng được sử dụng ở những khu vực có độ ô nhiễm cao, thường xuyên yêu cầu làm sạch. Hệ thống này được sử dụng chủ yếu ở những khu vực không thể lắp đặt toàn bộ diện tích trần bởi vì có hệ thống tưới nước, hệ thống lắp đặt hoặc cửa điện...Ví dụ như các khu vực thải nhiều khí cacbon, khu vực chế biến hoa quả, thực phẩm và nước uống... Hệ thống bao gồm tấm Ecophon Hygiene Advance Baffles, với lõi bông thủy tinh được nén ở tỷ trọng cao, bề mặt nhẵn bóng có những lỗ nhỏ li ti để hút bụi và hơi nước, bề mặt này còn chịu được tác động của hóa chất. |
Hút âm
Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354.
CHÚ Ý: Các kết quả này không tương đồng với kết quả cũ bởi vì sự thay đổi về phương pháp kiểm tra
Cấp độ hút âm theo tiêu chuẩn EN ISO 11654. và các giá trị NRC và SAA theo tiêu chuẩn ASTM C 423.
αp Hệ số hút âm thực tế
Tần số, Hz
— Ecophon Hygiene Advance Baffle C3 trong hình chữ nhật, với ~1,3 tấm trên mỗi m² diện tích trần
···· Ecophon Hygiene Advance Baffle C3 trong các hàng, trung tâm 600 mm, với ~1,4 tấm mỗi m² diện tích trần
Sản phẩm | theo hàng | theo hình chữ nhật |
Độ sâu của hệ thống | 600 | 600 |
Cấp độ hút âm | D | C |
αw | 0,55 | 0,6 |
NRC | 1 | 1 |
SAA | 1 | 1 |
259
|
Đặc tính ký thuật
|
Tính tiếp cận: Tấm có thể tháo dời được |
|
Khả năng làm sạch: Lau bụi hàng ngày và lau ẩm hàng tuần, chịu được áp lực của nước, nhiệt độ của nước tối đa là 70°C. Có thể chịu được tác động của chất hóa học thông dụng. |
|
Hiệu quả ánh sáng: màu White 141, mẫu màu NCS gần nhất là S 1000-N, phản xạ 73% ánh sáng. Chú ý: có sự khác biệt nhỏ giữa tấm Hygiene Advance và tấm Hygiene Advance perimeter . |
|
Khả năng chịu ẩm: Tấm có thể chịu được độ ẩm lên 95% ở 30°C mà không bị cong, võng hay tách lớp (ISO 4611). Nhiệt độ và độ ẩm cao hơn đều được nêu ở quy định phía trên. |
|
Khí hậu trong phòng: Có thể sử dụng trong phòng đáp đứng tiêu chuẩn ISO cấp 5/M2.5. |
|
An toàn phòng hỏa: lõi bông thủy tinh đã được kiểm tra và cấp chứng chỉ không bắt lửa theo ti prEN ISO 1182. |
Quốc gia |
Tiêu chuẩn |
Cấp độ |
Châu Âu |
EN 13501-1 |
A2-s1,d0 |
|
Đặc tính cơ học: Về khả năng chịu tải tối đa và tối thiểu xem sơ đồ lắp đặt |
|
Lắp đặt: theo sơ đồ hướng dẫn. Cắt tấm phải được che phủ bởi keo Connect Hygiene Advance. |