Size,mm | |||||||
1200x600 | |||||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | 40 | ||||||
Mã 87. |
|
Hút âm
Kết quả theo tiêu chuẩn EN ISO 354.
Cấp độ hút âm theo tiêu chuẩn EN ISO 11654.
αp Hệ số hút âm thực tế
Tần số Hz
— Ecophon Hygiene Advance Protection C3, 40mm, 54 mm (theo như bề mặt tấm) o.d.s.
o.d.s= độ sâu tối thiểu của hệ thống
Sản phẩm |
Hygiene Advance Protection |
Độ sâu của hệ thống |
54 |
Cấp độ hút âm |
B |
αw |
0,85 |
M267
Sơ đồ lắp đặt (M267) cho Ecophon Hygiene Advance Protection C3
KT, mm |
1200x600 |
1 Hygiene Advance Wall |
1,4/m² |
2 Connect Protection khung C3, cố định móc |
1/tấm |
3 Wall screw, C3 classed (không được cung cấp bởi hãng Ecophon) |
4/khung |
Δ Min.độ sâu tối thiểu của hệ thống: 65 mm |
- |
|
|
Đặc tính cơ học
|
Tính tiếp cận: Các tấm có thể tháo dỡ |
|
Khả năng làm sạch: Lau bụi hàng ngày, lau ẩm hàng tuần, chịu được áp suất cao của nước trong quá trình vệ sinh. Nhiệt độ của nước tối đa là 70°C. Có thể chịu đựng được tác động của các hóa chất thông dụng |
|
Hiệu quả ánh sáng: màu trắng White 141, mẫu màu NCS gần nhất là S 1000-N, phản xạ được 73% ánh sáng. chú ý: có sự khác biệt nhỏ giữa tấm Hygiene Advance và tấm Hygiene Advance perimeter. |
|
Khả năng chống ẩm: Tấm có thể chịu được độ ẩm lên tới 95% ở 30°C mà không bị cong, võng hay tách lớp (ISO 4611). nhiệt độ và độ ẩm cao hơn có thể chấp nhận được theo như quy định phía trên.. |
|
khí hậu trong phòng: Có thể được sử dụng trong phòng đạt tiêu chuẩn ISO cấp 5/M2.5. |
|
An toàn phòng hỏa: lõi bông thủy tinh được chứng nhân không bắt lửa theo tiêu chuẩn prEN ISO 1182. |
Quốc gia |
Tiêu chuẩn |
Cấp độ |
Châu Âu |
EN 13501-1 |
A2-s1,d0 |
|
Đặc tính cơ học: xem sơ đồ lắp đặt để biết thêm thông tin về khả năng chịu tải |
|
Lắp đặt: Itheo sơ đồ lắp đặt. Các tấm được cắt phải được dán keo Connect Hygiene Advance |