Sản phẩm / Trần âm thanh Barrisol
A20 Acoperf®
Hệ thống
Size,mm | |||||||
T15 | |||||||
T24 | |||||||
Thinkness | |||||||
Chi tiết :
Mục này đang trong quá trình cập nhật dữ liệu, mời bạn quay lại sau!
Thông tin kỹ thuật - A20 Acoperf®
Đục lỗ | Đặc tính |
Lỗ : 400 000/m² Đường kính lỗ đục : ≈ 0,15 mm Tỉ lệ đục lỗ : ≈ 0,8 % Độ dày : ≈ 0,18 mm Tham khảo : A20 + ref. colour |
Acoperf® không cách ly được lắp đặt trong lỗ hổng 100mm |
Acoperf® không cách ly được lắp đặt trong lỗ hổng 200mm |
Acoperf® được lắp đặt cùng với tấm Barrisol không đục lỗ tiêu chuẩn gấp đôi độ dày 200mm
(để sử dụng nó như là tấm sơn mài hoặc một loại trần in)
Acoperf® được lắp đặt với lỗ hổng 100mm và tấm caachs ly 40mm
Acoperf® được lắp đặt với lỗ hổng 100mm và tấm cách ly 80mm
Tiêu chí |
100mm, |
200mm, không cách ly |
200mm, gấp đôi |
100mm, lớp cách ly dày 40mm |
100mm, lớp cách ly dày 80mm |
Hút âm trung bình theo tiêu chuẩn ASTM C423 - 01 | SAA = 0.48 | SAA = 0.52 | SAA = 0.32 | SAA = 0.86 | SAA = 0.99 |
Hệ số suy giảm tiếng ồn theo tiêu chuẩn ASTM C423 -01 | NRC = 0.50 | NRC = 0.50 | NRC = 0.35 | NRC = 0.90 | NRC = 1.00 |
Hệ số suy giảm tiếng ồn dựa vào cân nặng theo tiêu chuẩn DIN EN 11654 | αw=0,50 | αw=0,55 | αw=0,25 | αw=0,90 | αw=0,95 |
Cấp độ hút âm theo tiêu chuẩn DIN EN 11654 | D | D | E | A | A |
Môi trường âm học- không cách ly
Môi trường âm học- dùng tấm cách ly